(Danh sách ĐT Tây Ban Nha dự Euro 2024) - HLV Luis de la Fuente đã công bố danh sách các tuyển thủ vào ngày 27/5, La Roja một lần nữa có kết hợp giữa sức trẻ với kinh nghiệm khi họ đặt mục tiêu giành chức vô địch Euro lần thứ tư ở mùa hè sắp tới.
Danh sách triệu tập 29 tuyển thủ Tây Ban Nha chuẩn bị Euro 2024:
Thế hệ vàng gần đây nhất của bóng đá Tây Ban Nha đã chính thức trôi qua. Với việc Sergio Busquets và Jordi Alba đã vĩnh viễn rời đội tuyển quốc gia, những chứng nhân cuối cùng của một trong những đội bóng quốc tế vĩ đại nhất mọi thời đại đã biến mất.
Nhưng điều đó không có nghĩa là La Roja thiếu tài năng. Đội vô địch Nations League gần đây nhất đã lọt vào bán kết Euro 2020 với một đội hình kết hợp giữa sức trẻ và kinh nghiệm. Mặc dù Luis Enrique đã rời đi, người thay thế ông - Luis de la Fuente - vẫn tiếp tục duy trì triết lý đó kể từ khi nhậm chức.
Tuy nhiên, Tây Ban Nha sẽ phải đối mặt với một thử thách lớn để vượt qua vòng bảng vì nằm cùng bảng với đương kim vô địch châu Âu - Italia và đội á quân Nations League - Croatia. Do đó, De la Fuente không thể mắc bất kỳ sai lầm nào khi chọn đội hình cho chuyến đi tới Đức.
ĐT Tây Ban Nha dự Euro 2024 & những thông tin đáng chú
Bảng đấu ĐT Tây Ban Nha tại Euro 2024 - Bảng B
STT | ĐỘI TUYỂN |
1 | Italia |
2 | Croatia |
3 | Tây Ban Nha |
4 | Albania |
Lịch thi đấu ĐT Tây Ban Nha tại vòng bảng Euro 2024
Bảng A | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng B | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng C | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng D | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng E | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng F | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 3 | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |